break up snowbreak Nghĩa của break up - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs /ˈbreɪk ˌʌp/ Chia tay hoặc kết thúc một mối quan hệ hoặc một cuộc họp. Ex: After years of dating, they finally decided to break up. Sau nhiều năm hẹn hò, họ cuối cùng đã quyết định chia tay. v: Chia tay. The band split up due to creative differences among the members
have announced that a major break Scientists announced Tuesday that they have for the first time produced more energy in a fusion reaction than was used to ignite it — a major breakthrough in the decades-long quest to harness
wind breaker Tên khác: Wind Breaker "Thể Thao Mạo Hiểm" và đây cũng là truyện trẻ trâu hư cấu. Tôi giả thuyết rằng các bạn biết thực tế và truyện tranh là khác nhau. Vậy nên luôn đội mũ bảo hiểm