BRING:Bring đi với giới từ gì? Ý nghĩa và ví dụ cụ thể - IZONE

bring   v3 của bring Bring là một ngoại động từ vô cùng phổ biến trong Tiếng Anh. Vậy bring đi với giới từ gì để tạo ra cụm động từ? Ở bài viết hôm nay, các bạn cùng IZONE tìm hiểu nhé!

a hoverboard can bring A hoverboard can bring ___1___ a lot of benefits. It is self-balancing so it is safe for ___2___. It is also fun because it connects to a music speaker with a phone, so riders can enjoy music while ___3___ on the road. It can also give riders a smooth ___4___. It runs on electric battery

bring back the big cats This web page provides detailed explanations of the questions and answers for a reading passage about rewilding big cats in Britain. It covers topics such as the benefits of large predators, the challenges of conservation, and the history of the lynx

₫ 64,500
₫ 135,200-50%
Quantity
Delivery Options