BRING ABOUT:Bring About là gì và cấu trúc cụm từ Bring About trong câu Tiếng

bring about   a hoverboard can bring Học về cụm động từ "bring about" có nghĩa là "mang lại sự thay đổi" và cách sử dụng nó trong câu Tiếng Anh. Phân biệt "bring about" và "bring in" và xem từ đồng nghĩa và trái nghĩa của nó

v3 của bring Ex: I brought some books to school yesterday. Hôm qua tôi đã mang vài quyển sách đến trường. Ex: These days I haven’t brought my books to school. Dạo này tôi không mang sách đến trường.

bring back the big cats Until this discovery, the lynx - a large spotted cat with tassel led ears - was presumed to have died out in Britain at least 6,000 years ago, before the inhabitants of these islands took up farming

₫ 75,400
₫ 148,100-50%
Quantity
Delivery Options