BUMP Là Gì:Bump là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

bump là gì   bị bump lỗ xỏ Bump là từ tiếng Anh có nhiều nghĩa và sử dụng, có thể là noun hoặc verb. Xem thêm các ý nghĩa, tập phát âm, ví dụ, cụm từ liên quan và các từ đồng nghĩa của bump

bump lỗ xỏ Lỗ xỏ bị phồng thường chỉ xảy ra ở vị trí sụn, đặc biệt là kiểu xỏ sụn vành tai. Bị phồng thường có khuynh hướng sưng to xung quanh lỗ xỏ nhưng không đau nhức hay chảy máu trừ khi bạn chạm hoặc ấn vào thì mới hơi nhức nhẹ. Hình ảnh bên dưới là minh họa cụ thể về lỗ xỏ bị phồng bạn có thể tham khảo

bump bump = bump danh từ tiếng vạc kêu nội động từ kêu vạc; kêu như vạc danh từ sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên vì bị va mạnh cái bướu biểu thị tài năng; tài năng, năng lực, khiếu the bump of mathematics khiếu về

₫ 37,400
₫ 134,100-50%
Quantity
Delivery Options