CòN:còn – Wiktionary tiếng Việt

còn   đố anh còn được tôi còn. Tiếp tục tồn tại. Kẻ còn, người mất. Còn một tuần lễ nữa là đến Tết. Bệnh mười phần còn ba. Tiếp tục có, không phải đã hết cả hoặc đã mất đi. Nó còn tiền. Anh ta còn mẹ già. Từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái cho đến

những người còn sót lại With Pedro Pascal, Bella Ramsey, Brendan Rozario, Anna Torv. After a global pandemic destroys civilization, a hardened survivor takes charge of a 14-year-old girl who may be humanity's last hope

sổ còng Sổ còng là một sản phẩm tập hồ sơ hoặc sổ ghi chú linh hoạt và tiện dụng, được thiết kế với cơ chế đóng mở bằng còng kim loại hoặc nhựa. Điểm đặc biệt của sổ còng là khả năng thêm hoặc tháo rời các tờ giấy một cách dễ dàng, cho phép người dùng điều chỉnh và tự do tùy chỉnh nội dung bên trong theo nhu cầu riêng của mình

₫ 75,400
₫ 164,100-50%
Quantity
Delivery Options