cable car we a cable tv Cable Car là một hệ thống vận chuyển công cộng hoặc du lịch sử dụng dây cáp để kéo các phương tiện đi lại như cabin, gondola, hoặc cabin chân không trên không. Hệ thống này thường được sử dụng để vượt qua các địa hình đồi núi hoặc vùng đất đồi dốc
fansipan cable car If you are in Sapa and intend to climb Mount Fansipan, the "rooftop of Indochina," with the practical and risk-free way of reaching this highest point, the Fansipan Cable Car will be the best option as it only takes fifteen minutes to reach the top, compared to the one or even two days of hiking it would take
cable car Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt