CAMPAIGN:CAMPAIGN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Di

campaign   for a public campaign to it is important CAMPAIGN - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

they started a campaign to Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực chỉ từ 110k. Đáp án đúng là: C. Giải thích: discourage v: ngăn cản, không khuyến khích. Dịch: Họ bắt đầu một chiến dịch ngăn cản việc hút thuốc ở thanh thiếu niên. về câu hỏi!

for a public campaign to Chủ đề for a public campaign to succeed: Để một chiến dịch công khai đạt được thành công, cần có chiến lược đúng đắn, sự chuẩn bị kỹ lưỡng và khả năng điều chỉnh linh hoạt. Bài viết này sẽ khám phá các yếu tố quan trọng nhất giúp tạo dựng và triển khai một

₫ 49,300
₫ 177,300-50%
Quantity
Delivery Options