carry all food products should carry a list of to carry all before one. thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại; to carry coals to Newcastle tục ngữ chở củi về rừng; to carry the day. thắng lợi thành công; to carry into practice execution thực hành, thực hiện; to carry it. thắng lợi, thành công; to carry it off well
carry on 1. "Carry On" là gì? Hình ảnh minh họa cho “Carry On” CARRY ON với cách phát âm Anh - Anh là /ˈkær.i.ɒn/ và Anh - Mỹ là /ˈker.i.ɑːn/. “Carry on” mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào cấu trúc khác nhau, nghĩa thường gặp là "tiếp tục làm việc gì đó"
carry CARRY ý nghĩa, định nghĩa, CARRY là gì: 1. to hold something or someone with your hands, arms, or on your back and transport it, him, or…. Tìm hiểu thêm