CARRY ON:CARRY ON | định nghĩa trong Từ điển Người học - Cambridge Diction

carry on   janna carry tft CARRY ON - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho CARRY ON: 1. to continue doing something: 2. small enough to bring onto a plane with you when you travel: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary

carry out là gì Carry out có nghĩa là hoàn thành hoặc tiến hành một việc gì đó, một hành động hoặc quyết định. Bài viết giải thích hai ý nghĩa chính của carry out, các từ đồng nghĩa và trái nghĩa, và các cụm từ phổ biến liên quan

he is carrying out a research on how 1. A research is being carried out on how people spend their money for clothes. 2. Despite having all the necessary qualifications, they didn't offer me the job

₫ 19,200
₫ 117,100-50%
Quantity
Delivery Options