carry out carry on Carry out. 1. Định nghĩa carry out. carry out: thực hiện. Carry out là một cụm từ cố định trong tiếng Anh hay còn gọi là phrasal verb. Carry out được cấu tạo nên bởi động từ carry và giới từ out. 2. Cách dùng Carry out
carry to carry the war into enemy territory. to bring, impart, hear, transmit, or communicate news, a message, etc. to lead or influence by emotional or intellectual appeal
all food products should carry a list of All food products should carry a list of _____ on the packet. A. elements B. materials C. foods D. ingredients