CARRY OUT Là Gì:Nghĩa của từ Carry out - Từ điển Anh - Việt - Soha Tra Từ

carry out là gì   all food products should carry a list of to carry out without interrupting traffic flow on the bridge thi công mà không làm ngừng thông xe qua cầu

carry Từ "carry" có nghĩa là mang, vác hoặc chuyển một vật từ nơi này đến nơi khác. Trong tiếng Anh, "carry" được sử dụng rộng rãi cả trong ngữ cảnh vật lý và ẩn dụ, như trong việc chuyển tải thông tin hoặc cảm xúc

carry on “Carry on” trong tiếng Anh có nghĩa là “tiếp tục” hoặc “tiếp tục làm điều gì đó. Carry on là gì? Ví dụ: He told her to carry on with her work despite the distractions. Anh ấy bảo cô ấy tiếp tục làm việc của mình mặc kệ những sự xao lãng. he team decided to carry on with the project despite the challenges

₫ 17,300
₫ 191,200-50%
Quantity
Delivery Options