CATCH:Catch là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

catch   quá khứ của catch Từ "catch" trong tiếng Anh có nghĩa là bắt, nắm, hoặc thu hút sự chú ý. Trong ngữ pháp, "catch" có thể được sử dụng như một động từ hoặc danh từ, ví dụ "catch a cold" bị cảm hay "the catch" điều kiện

catch up with Catch up with hiểu nôm na là "bắt kịp với ai đó trong một lĩnh vực, một việc gì đó" Ví dụ: He is trying to catch up with her acting skill

catch a glimpse Learn the meaning and usage of the phrase catch sight of/catch a glimpse of, which means to manage to see something for a short time. See examples and synonyms in the Cambridge English Dictionary

₫ 48,500
₫ 112,100-50%
Quantity
Delivery Options