CATCH ON:Catch on là gì - VietJack

catch on   catch up with Cụm động từ Catch on có 2 nghĩa: Nghĩa từ Catch on. Ý nghĩa của Catch on là: Trở nên phổ biến. Ví dụ minh họa cụm động từ Catch on: - Many critics were shocked when techno CAUGHT ON in the clubs. Nhiều nhà phê bình đã bị sốc khi dòng nhạc techno trở nên phổ biến trong các câu lạc bộ

catch on Nghĩa của catch on - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs /kætʃ ɒn/ Hiểu hoặc nhận thức về một ý tưởng, một khái niệm hoặc một phong cách mới; trở nên phổ biến hoặc được chấp nhận rộng rãi. Ex: The new trend seems to be catching on quickly among young people

catch a glimpse Phép dịch "catch a glimpse" thành Tiếng Việt . Câu dịch mẫu: Did He want them to catch a glimpse of their children’s divine potential? ↔ Có phải Ngài muốn họ nhận ra tiềm năng thiêng liêng của con cái họ không?

₫ 62,300
₫ 190,100-50%
Quantity
Delivery Options