catch up là gì catch on là gì Nghĩa của catch up - Cụm động từ tiếng Anh | Cụm động từ Phrasal verbs Đuổi kịp, bắt kịp, theo kịp khoảng cách, tốc độ, trình độ,… Ex: The second athlete cannot catch up with the first. Vận động viên thứ hai không thể đuổi kịp vận động viên thứ nhất. Ex: It was hard for him to catch up all the lessons
catch up là gì Catch Up là một cụm động từ ghép trong tiếng Anh có nghĩa là bắt kịp, đuổi kịp ai đó giỏi hơn mình hoặc cái gì đó tốt hơn. Bài viết này giải thích nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng cụm từ này với một số ví dụ thực tế
catch a glimpse là gì Or, đi đến định nghĩa của catch a glimpse of. He caught a glimpse of his reflection in the glass. I can see for miles from up here. I noticed a crack in the ceiling. Bill perceived a tiny figure in the distance. A teacher observed her climbing over the gate. We managed to spot a leopard