CAUSE:Cause là gì? Cause đi với giới từ gì? Cấu trúc Cause chi tiết!

cause   a strong earthquake caused a lot of Học tiếng Anh về cấu trúc Cause, động từ để chỉ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả. Xem ví dụ, phân biệt Cause và Make, tập luyện câu hỏi và câu trả lời

just cause 4 Explore the remote South American country of Solis, home of conflict, secrets, and danger. Enjoy 100 square kilometres of exotic playground, from rainforest to desert, via snowy mountain peaks. Discover a plethora of wonders as you explore the world of Solis from bustling cities to rural grasslands

his pronunciation causes me a lot of His pronunciation causes me a lot of _____. Difficult adj: khó khăn Difficulty n: sự khó khăn countable noun

₫ 11,200
₫ 123,500-50%
Quantity
Delivery Options