CHươNG TRìNH Là:"chương trình" là gì? Nghĩa của từ chương trình trong tiếng Việt

chương trình là   chương trình giáo dục mầm non chương trình chương trình. noun. Programme, plan, syllabus. chương trình làm việc: a programme plan of work; chương trình nghị sự của một hội nghị: the programme of a conference, the agenda of a conference; chương trình toán: a mathematics syllabus; chương trình đại học về sử: a university-level

thanh chương Thanh Chương: Tọa đàm kỷ niệm 80 năm ngày thành lập QĐNDVN và 35 năm ngày hội quốc phòng toàn dân. Thanh Liên: Tổng kết công tác QPAN năm 2024 và tọa đàm kỷ niệm 80 năm ngày thành lập Quân đội Nhân

chương tử di Chương Tử Di là nữ diễn viên có nhan sắc xinh đẹp, khả năng diễn xuất hết sức và tự nhiên. Tài năng của cô được phát hiện bởi đạo diễn Trương Nghệ Mưu và được gọi là Mưu Nữ Lang. Xem thêm về tác phẩm tiêu biểu, bạn đời và sự nghiệp của cô

₫ 22,400
₫ 170,300-50%
Quantity
Delivery Options