chương trình là chương trình khai mạc giải bóng đá chương trình chương trình. noun. Programme, plan, syllabus. chương trình làm việc: a programme plan of work; chương trình nghị sự của một hội nghị: the programme of a conference, the agenda of a conference; chương trình toán: a mathematics syllabus; chương trình đại học về sử: a university-level
chương nhược nam Bạn muốn biết các phim và chương trình truyền hình của hot girl Chương Nhược Nam, “nữ thần thanh xuân” Trung Quốc? Xem top 9 bộ phim đáng chú ý của cô, từ Người tình chữa lành đến Soi sáng cho em
lời dẫn chương trình mẫu Chuyên mục khóa học trước tôi đã giới thiệu với các bạn bài Kỹ năng làm MC dẫn chương trình – Tự tin thuyết trình và đây là những mẫu câu được đúc kết từ các MC dẫn chương trình hàng đầu hay dùng