charity keo silicon charity số nhiều charities Lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo. Lòng khoan dung. Hội từ thiện; tổ chức cứu tế. board of charity — sở cứu tế; Việc thiện; sự bố thí, sự cứu tế. charity fund — quỹ cứu tế Số nhiều Của bố thí, của cứu tế
định lý talet Định lý Ta – lét trong tam giác. Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lai thì nó định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Ví dụ: Tính độ dài cạnh AN. a Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho CA/CB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CB. b Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DA/DB = 3/2
tháng trong tiếng anh Học tên và ý nghĩa các tháng trong năm theo tiếng Anh và tiếng Việt. Xem ví dụ, từ khóa và cách học từ vựng tiếng Anh liên quan đến tháng trong năm