codein bầu ăn cà tím được không Tên chung: Aspirin và codein, Ibuprofen và codein, Paracetamol và codein, Paracetamol, codein và doxylamine; Tên thương hiệu: Aspalgin®, Flu Original®Codral Cold, Nurofen Plus®, Panamax Co®, Panadeine Forte®, Panalgesic®, Mersyndol®, Mersyndol Forte®,…
conjunction Học liên từ trong tiếng Anh là những từ dùng để nối các câu, các từ, các mệnh đề lại với nhau. Xem các loại liên từ tương quan, phụ thuộc và kết hợp, cách sử dụng dấu phẩy và ví dụ hành
as quiet as a mouse là gì As quiet as a mouse. - Very quiet. - Im lặng như tờ. Ex: You'd better be as quiet as a mouse while Grandma takes her nap. 3. Burn not your house to fright the mouse away. - Do not do something drastic when it is not necessary. - Làm việc gì đó khi không cần thiết. Ex. Ellen: I don't like my nose; I think I'll have surgery to make it look better