compare nấm tai Learn the meaning and usage of the verb compare in English with examples and synonyms. Compare can mean to examine differences, to consider similarities, or to suggest equality
xổ số hôm nay đài trung XSMT Minh Ngọc - KQXSMT - Kết quả xổ số miền Trung Minh Ngọc quay hàng ngày từ 17h15 đến 17h30, được chúng tôi tường thuật trực tiếp nhanh và chính xác nhất ngay trên website bao gồm cả đài chính, đài chánh, đài phụ
cấu trúc quá khứ đơn Thì quá khứ đơn Past Simple Tense là thì dùng khi người nói muốn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ. I saw an action movie last week. Tôi đã xem một bộ phim hành động vào tuần trước. She graduated from Harvard in 2020. Cô ấy đã tốt nghiệp đại học Harvard năm 2020.