COMPLICATED:COMPLICATED | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

complicated   u20 viet nam COMPLICATED ý nghĩa, định nghĩa, COMPLICATED là gì: 1. involving a lot of different parts, in a way that is difficult to understand: 2. involving a…. Tìm hiểu thêm

lẩu thập cẩm Hướng dẫn cách nấu lẩu thập cẩm với nguyên liệu đa dạng, vị thơm lừng chua cay ngất ngây. Xem cách chuẩn bị, sơ chế, thái lát và trình bày lẩu thập cẩm sao cho ngon miếng và hấp dẫn

admit to v hay ving “Admit” KHÔNG ĐI với to + V động từ nguyên mẫu đây là cấu trúc sai, mà chỉ được kết hợp chung với “Ving”. Cấu trúc Admit đúng trong tiếng Anh là “admit to” + V-ing hoặc admit + Ving. Ví dụ: He admitted cheating on the exam. Anh ấy thừa nhận đã gian lận trong kỳ thi. She admitted to forgetting the appointment. Cô ấy thừa nhận đã quên cuộc hẹn.

₫ 78,100
₫ 160,500-50%
Quantity
Delivery Options