con cac decontractyl trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm cặc. Thông tục Dương vật. Tục Cái con cặc: phủ định cái gì đó. Giới bình dân dùng, có nghĩa là không chấp nhận một sự việc hay yêu cầu. Từ tục, danh từ thay cho tiếng "con cu", nhưng nghe nặng nề hơn từ "con cu". Đây là một danh từ của những người bình dân
considerate là gì considerate là một tính từ tiếng Anh có nghĩa là ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác. Trang này cung cấp cách phát âm, ví dụ và liên kết đến từ điển tiếng Việt miễn phí
dich vu cong Trang web này cho phép bạn đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công Quốc gia, một hệ thống cung cấp các dịch vụ công của các cơ quan chính trị và các doanh nghiệp. Bạn có thể chọn loại tài khoản bạn muốn sử dụng và đồng bộ thông tin cá nhân từ VNeID