CONSIDERED:"considered" là gì? Nghĩa của từ considered trong tiếng Việt. Từ

considered   mụn thịt considered consider /kən'sidə/ động từ. cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ. all things considered: sau khi đã cân nhắc mọi điều; để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến. to consider the feelings of other people: quan tâm đến những tình cảm của người khác; xem như, coi như

vôi tôi Vôi tôi là hóa học của đá vôi, một chất rắn màu trắng, khi tan trong nước tạo ra dung dịch canxi hydroxit. Vôi tôi có nhiều ứng dụng trong công nghiệp, như xử lý nước, tẩy rửa, xây dựng, sản xuất phân bón,

sữa tắm nhật Sữa tắm Nhật Bản luôn là dòng sản phẩm được ưa chuộng trên thị trường, nhờ hiệu quả cao và giá thành bình dân. Hasaki gởi đến bạn 9 item đáng để đầu tư hiện nay, xem ngay nhé

₫ 18,100
₫ 112,400-50%
Quantity
Delivery Options