continuous future continuous weld continuous mối hàn liên tục weld, continuous mối hàn liên tục Địa chất. liên tục . Các từ liên quan. Từ đồng nghĩa. adjective
past perfect continuous Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past Perfect Continuous Tense là thì cho chúng ta biết một hành động đã xảy ra trong quá khứ, tiếp tục kéo dài một thời gian và kết thúc tại một thời điểm trước hiện tại. Đây là một điểm ngữ pháp quan trọng trong chuỗi kiến thức về
past continuous Thì quá khứ tiếp diễn Past Continuous Tense là thì thường được sử dụng để nói về hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Để giúp bạn nắm rõ hơn về thì này, bài viết sau sẽ được DOL Grammar cung cấp những kiến thức về công thức, cách