CONTRARY:Cấu trúc Contrary trong tiếng Anh đầy đủ kèm bài tập

contrary   thạch tín Contrary có thể là một tính từ, mang nghĩa “trái, ngược”. Ví dụ: I think they are running in the contrary direction. Tôi nghĩ họ đang chạy về hướng ngược lại rồi. I don’t like the feeling of this contrary wind. Tớ không thích cái cảm giác của cơn gió ngược này

cách vẽ anime đơn giản Tuy nhiên hầu hết tất cả các tranh anime ấn tượng đều bắt đầu từ những nguyên tắc vẽ cơ bản. Dưới đây là quy trình vẽ anime chi tiết và đơn giản, dựa vào hướng dẫn này, các bạn có thể biến tấu theo ý tưởng của mình. Các bạn chuẩn bị một tờ giấy vẽ

video free Download royalty free stock video footage with over 2 million videos and clips in 4K and HD. We also offer a wide selection of music and sound effect files with over 300,000 clips available. Click here to download royalty-free licensing videos, motion graphics, music and sound effects from Videvo today

₫ 37,300
₫ 142,100-50%
Quantity
Delivery Options