CORRIDOR:corridor | định nghĩa trong Từ điển Người học - Cambridge Diction

corridor   control panel corridor - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho corridor: a passage in a building or train with rooms on one or both sides: Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary

sinx + cosx Dưới đây là các phương pháp giải phương trình lượng giác dạng sinx + cosx một cách chi tiết và đầy đủ nhất. 1. Phương pháp đặt ẩn phụ. Đối với phương trình có dạng sinx + cosx = k, ta có thể sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ như sau: Đặt t = sinx + cosx, khi đó ta có:

viết văn biểu cảm về mẹ - Miêu tả về mẹ: + Giới thiệu tên, tuổi, công việc của mẹ. + Miêu tả các đặc điểm về ngoại hình: vóc dáng, màu da, mái tóc, đôi mắt, nụ cười… + Miêu tả tính cách: hiền dịu, chăm chỉ, chịu thương, chịu khó, cần cù, đảm đang, khéo léo… + Miêu tả sở thích, thói quen của mẹ. - Mối quan hệ giữa mẹ và những người xung quanh

₫ 97,400
₫ 145,500-50%
Quantity
Delivery Options