cuộc môi trường và cuộc sống cuộc usually used as nominalising particle event involving various people cuộc họp ― a meeting cuộc gọi ― a telephone call cuộc đua ― a race cuộc hẹn ― an appointment cuộc vui ― a fun event cuộc thi ― a contest, competition specifically competition, competitive event thua cuộc ― to lose a match xe đạp
cảm ơn cuộc đời Cảm ơn cuộc đời đã cho ta một cuộc sống đáng để cố gắng chứ không phải một cuộc sống dễ dàng, nhàm chán. Hãy cảm ơn những điều bạn chưa biết. Bởi nếu không, bạn sẽ không trưởng thành lên được
cuộc tình xưa phai dấu Lời bài hát Phai Dấu Cuộc Tình - Thái Thịnh - Một người ra đi vội vã, mang theo những dấu yêu xa rời. Một người về trong sầu bơ vơ, mang thương nhớ, mang trái tim vỡ tan bao mộng…