customer journey sprinter Customer journey, dịch sang tiếng Việt là hành trình khách hàng. Hành trình khách là hành trình mà một khách hàng bắt đầu tìm hiểu về sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp cho đến khi họ thực hiện mua hàng và sau đó tương tác với sản phẩm hoặc dịch vụ đó
camel toe English: Cameltoe is a slang term used to define the outline of a woman's vulva shown through very tight, form-fitting clothes, and is the female equivalent to the male manbulge
có bản lĩnh thì hung dữ nữa đi Truyện tranh này trình bày về hai học sinh giỏi Quý Dư Minh và Thẩm Nhất Thần, họ có thể làm ra những việc kỳ lạ và kỳ thú với nhau bằng một trang "nhật ký" đặc biệt. Đọc truyện tranh đam mỹ, tình yêu, oan gia, LGBT+ trên MangaToon và theo d