DụC:dục – Wiktionary tiếng Việt

dục   giáo dục giới tính dục là một động từ tiếng Việt, có nghĩa là ham muốn những điều tầm thường. Từ có cách phát âm IPA theo giọng Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Vinh Thanh, Chương Hà Tĩnh và phiên âm Hán–Việt

ái dục bl Chính sự đáng yêu vô tư đầy đơn thuần trong sáng kia của cô lại khiến cho hai người thân ruột thịt của mình thần hồn điên đảo. Họ mê luyến và nảy sinh dục vọng chiếm hữu đối với cô. Muốn thoát ra nhưng chỉ có thể vẫy vùng chìm sâu vào vòng xoáy nhục dục

dục tốc bất đạt Câu thành ngữ “Dục tốc bất đạt” nói về sự vội vã không đạt được kết quả trong cuộc sống. Bài viết giải thích nghĩa, nguồn gốc, ví dụ và bài học từ câu thành ngữ này

₫ 99,200
₫ 143,500-50%
Quantity
Delivery Options