deal with fb88 deal "Deal with" và các cụm động từ khác như "cope with," "handle," và "address" thường được sử dụng để diễn tả việc giải quyết, xử lý một tình huống, vấn đề
i made a deal with the devil Read I Made A Deal With The Devil - Shamelessly betrayed by her fiance and cruelly framed by her family, Eva Young swore to herself that she would make everyone who had wronged her regret. She would pay them back tenfold or more… even if it means she had to make a deal with the devil himself!
dealer Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt