deal with fun88 deals Học tiếng Anh về cụm từ deal with, có nghĩa là giải quyết, cư xử, giao thiệp, đối phó. Xem cấu trúc, ví dụ và cách sử dụng deal with trong các chủ đề khác nhau
deal with Hành động chống lại một người hoặc một tình huống. To take action against a person or situation. She deals with social issues in her IELTS essays. Cô ấy xử lý các vấn đề xã hội trong bài luận IELTS của mình. He doesn't like dealing with controversial topics in speaking practice. Anh ấy không thích xử lý các chủ đề gây tranh cãi trong luyện nói
deal giá Deal nghĩa là khuyến mãi, giảm giá dành cho toàn bộ khách hàng khi đi mua sắm mà không cần nhập mã hay sử dụng voucher. Từ deal này được áp dụng khá rộng rãi, nó có thể gắn với một mặt hàng, một cửa hàng hay là một thương hiệu