DECISION TO LEAVE:Decision to Leave - Rotten Tomatoes

decision to leave   decision tree From a mountain peak in South Korea, a man plummets to his death. Did he jump, or was he pushed? When detective Hae-joon arrives on the scene, he begins to suspect the dead man's wife

make a decision to v hay ving Về lý thuyết, không có cách kết hợp decide với Ving. Decide luôn đi với to V. Ví dụ: She decided to join the club. Cô ấy đã quyết định tham gia câu lạc bộ. Nam decided to buy a new phone without thinking twice. Nam đã quyết định mua 1 chiếc điện thoại mới mà không cần suy nghĩ kỹ.

make a decision + gì Make a decision là một cụm động từ mang nghĩa đưa ra một quyết định sau một khoảng thời gian đắn đo, suy nghĩ kỹ lưỡng. Ví dụ: Did you find it easy to make the decision to study in New Zealand? cái quyết định đi du học ở New Zealand của bạn có dễ dàng khi được đưa ra không?

₫ 93,400
₫ 195,200-50%
Quantity
Delivery Options