DIE:"die" là gì? Nghĩa của từ die trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

die   maddie phillips to die for a cause: hy sinh cho một sự nghiệp; to die in poverty: chết trong cảnh nghèo nàn; to die a glorious death: chết một cách vinh quang; to die through neglect: chết vì không ai chăm sóc không ai nhìn ngó tới to die rich: chết giàu; to die the death of a hero: cái chết của một người anh hùng

diem chuan lop 10 2018 Tính đến sáng 19.6, đã có 28 tỉnh/thành trên cả nước công bố điểm thi vào lớp 10 năm 2018. Lao Động sẽ liên tục cập nhật các tỉnh đã công điểm thi, điểm chuẩn vào lớp 10 để bạn đọc tiện theo dõi

ket qua xo so dien toan Vé số điện toán Power 6/55 phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ mười nghìn đồng. Mỗi dãy số tham gia gồm 6 bộ số từ 01 đến 55 tạo thành bộ số tham gia dự thưởng. O : Là bộ số trùng với kết quả mở thưởng. O : Là bộ số đặc biệt

₫ 72,200
₫ 126,100-50%
Quantity
Delivery Options