elderly mei iwasa Danh từ: the elderly những người già Ví dụ: The government should provide care for the elderly. Chính phủ nên cung cấp dịch vụ chăm sóc cho những người già.
sporal 100mg Thuốc Sporal 100mg được chỉ định trong: Điều trị các trường hợp nhiễm nấm Candida miệng – họng, âm đạo, người bệnh lang ben, nấm móng tay chân, nấm bẹn,… Điều trị các trường hợp nhiễm nấm phổi và ngoài phổi. Điều trị duy trì nhiễm nấm tiềm ẩn tái phát ở bệnh nhân AIDS
trăn trối Trăn trối là lời nói cuối cùng của người sắp chết, trăng trối và chăn chối không có nghĩa trong tiếng Việt. Bài viết giải thích những từ này và cách viết đúng chính tả