empirical hình nền kệ sách cho desktop Tìm kiếm empirical. Từ điển Anh-Việt - Tính từ: kinh nghiệm chủ nghĩa. Từ điển Anh-Anh - adjective: based on testing or experience. Từ điển Đồng nghĩa - adjective: He has been there and has empirical knowledge of the system
quân hàm công an Hệ thống cấp bậc công an được quy định tại Điều 21 Luật Công an nhân dân năm 2018. Cụ thể được chia thành các loại như sau: Riêng chiến sĩ nghĩa vụ thì có hai bậc là binh nhất và binh nhì. 1.2 Cấp bậc hàm cao nhất với chức vụ của sĩ quan công an
she has recently bought a new car Mệnh đề chính dùng thì HTHT → câu hỏi đuôi đúng "has/have" → Câu hỏi đuôi dùng "hasn't she" Tạm dịch: Gần đây cô ấy đã mua một chiếc ô tô mới, có đúng không?