enable xsmn 4/6 Nghĩa của từ Enable: Cho quyền, cho phép ai làm gì.; Trao cho ai đó quyền hoặc phương tiện để làm việc gì đó; làm cho nó có thể.; Làm cho một thiết bị hoặc hệ thống hoạt động; k
năm thứ 7 yêu thầm em Bạn đang đọc truyện Năm Thứ Bảy Yêu Thầm Em của tác giả Mộng Tiêu Nhị. Lạc Kỳ may mắn nhận ra bộ mặt thật của vị hôn phu mình trước khi đi đăng ký kết hôn, ngay lúc biết được hắn đã ngoại tình, dù là mặt tinh thần, cô vẫn quyết đoán chia tay và hủy bỏ hôn lễ
a closer look 2 unit 4 lớp 8 Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 A Closer Look 2 trang 43 - Global Success. 1 trang 43 sgk Tiếng Anh 8 Global Success: Change the sentences into Yes / No questions. Chuyển các câu thành câu hỏi Yes / No 1. Women play an important role in a Jrai family. 2. Mua sap is a popular folk dance of the Thai people. 3