EVERY TIME:Every time là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

every time   everyone Cụm từ "every time" được hình thành từ hai từ riêng biệt: "every" và "time". Từ "every" có nguồn gốc từ tiếng Old English "æfre", mang nghĩa "mọi" hay "tất cả", còn từ "time" đến từ tiếng Old English "tima", nghĩa là "thời gian" hoặc "khoảng thời gian"

every day Every day /evri ˈdeɪ/ là một trạng từ, mang nghĩa: xảy ra hàng ngày, diễn ra mỗi ngày. Every day đóng vai trò là một trạng từ chỉ tần suất, thể hiện sự xảy ra đều đặn theo ngày của sự việc/ hoạt động. Trạng từ chỉ tần suất every day thường đứng ở đầu hoặc cuối

everything happens for a reason Several psychological theories attempt to explain why people believe that everything happens for a reason. One such theory is the need for cognitive closure. This concept, introduced by psychologist Arie Kruglanski, suggests that individuals have a desire for a firm answer to a question and an aversion toward ambiguity

₫ 64,500
₫ 122,100-50%
Quantity
Delivery Options