FED UP WITH:Fed up with là gì? Bỏ túi ngay 3 công thức và cách dùng

fed up with   federer Định nghĩa: Fed up with là một cụm tính từ dùng để tả cảm giác chán nản, mệt mỏi, bực bội hoặc thất vọng về ai đó hoặc một chuyện nào đó, người học có thể hiểu cụm từ này với nghĩa “phát chán”, “ngán ngẩm” trong tiếng Việt. Cách phát âm: /fɛd ʌp wɪð/ Ví dụ: She is so fed up with people making fun of her because she is ugly

fed tăng lãi suất Fed tăng lãi suất thêm 0,25 điểm phần trăm, theo đó đưa lãi suất quỹ liên bang, cơ sở để các ngân hàng tính lãi khi vay qua đêm, lên ngưỡng mục tiêu mới từ 5,25% đến 5,5% - mức cao nhất trong 22 năm

fedora Fedora là gì? Fedora là một bản phân phối Linux miễn phí, mã nguồn mở, đáng tin cậy, bảo mật, được phát triển bởi cộng đồng và tài trợ bởi Red Hat

₫ 53,200
₫ 159,200-50%
Quantity
Delivery Options