FIGURE OUT:Meaning of figure something/someone out in English - Cambridge

figure out   hidden figures Learn the meaning and usage of the phrasal verb figure out, which means to understand or solve something after thinking. See examples from different contexts, such as business, academic, and casual English

figure out Figure out là cụm từ phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp hay văn bản viết, mang nghĩa là tìm ra, giải quyết gì đó. Học cách dùng figure out kết hợp với các từ WH, các danh từ và các cụm từ khác, và phân biệt với work out và find out

figure out là gì “We need to figure out how to reduce costs in our project.” Chúng ta cần tìm ra cách giảm chi phí trong dự án của mình. 2. Hiểu Rõ Một Điều Gì Đó “Figure out” cũng có thể mang nghĩa là hiểu hoặc nhận thức một khái niệm, ý tưởng hoặc tình huống mà ban đầu có thể chưa rõ ràng

₫ 13,300
₫ 127,100-50%
Quantity
Delivery Options