first man at first no one believed she was a pilot First Man: Directed by Damien Chazelle. With Ryan Gosling, Claire Foy, Jason Clarke, Kyle Chandler. A look at the life of the astronaut, Neil Armstrong, and the legendary space mission that led him to become the first man to walk on the Moon on July 20, 1969
this is the first time Cấu trúc this is the first time có nghĩa là “ đây là lần đầu tiên ”, cụm từ được sử dụng để diễn đạt rằng một sự việc nào đó xảy ra/ thực hiện lần đầu tiên. This is the first time được tạo thành từ các từ dưới đây: First: Có nghĩa là đầu tiên hoặc lần đầu tiên. Time: Danh từ có nghĩa là lần hoặc thời gian. Ví dụ:
the first omen When a young American woman is sent to Rome to begin a life of service to the church, she encounters a darkness that causes her to question her own faith and uncovers a terrifying conspiracy that hopes to bring about the birth of evil incarnate