FOCUS:FOCUS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dicti

focus   focus là gì FOCUS - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

focus factor Nếu bạn không muốn đầu óc “như trên mây”, nhớ trước quên sau hay chẳng thể tập trung vào việc gì lâu dài, hãy để bộ não được nghỉ ngơi và tái tạo ngay hôm nay – Với thực phẩm chức năng Focus Factor – Viên uống bổ não, tăng cường trí nhớ nổi tiếng đến từ nước Mỹ

focus Từ "focus" có nguồn gốc từ tiếng Latin, "focus" có nghĩa là "lửa", "lò" hoặc "tâm điểm". Trong tiếng Latin, từ này thường được sử dụng để chỉ nơi mà lửa được tạo ra, tượng trưng cho sự tập trung năng lượng

₫ 52,200
₫ 182,500-50%
Quantity
Delivery Options