follow up follow me Follow up diễn tả hành động tiếp nối một việc gì đó bằng một việc khác, thường để củng cố hoặc làm rõ công việc ban đầu. Cấu trúc: To follow up something with something Ví dụ: We had a quick meeting to discuss the project, and we’re following up with a more detailed meeting next week
follow FOLLOW ý nghĩa, định nghĩa, FOLLOW là gì: 1. to move behind someone or something and go where he, she, or it goes: 2. to go in the same…. Tìm hiểu thêm
following FOLLOWING - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary