follow up follow up Follow up cụm động từ: Theo dõi ai đó/ điều gì đó sau một quá trình tìm hiểu hoặc hãy làm gì đó, tiếp nối điều gì đó. Follow up danh từ: Sự tiếp nối. Follow up tính từ: Tính chất “tiếp tục, tiếp nối”. 2. Các cụm từ phổ biến với Follow up: Follow up question, Follow up email, Follow up letter, A follow up study. 3
tăng follow tik tok miễn phí Hướng dẫn tăng follow Tik Tok là thủ thuật nhanh và miễn phí hỗ trợ trong việc tăng lượt chuyển đổi tài khoản theo hướng dẫn vào chất lượng, hấp dẫn nội dung video đăng ký lên kênh TikTok
which of the following is not true Which of the following is NOT true? A. Mobile phone is considered as a means for the youth to show their characters. B. Mobile phones are playing a wide range of roles in people’s life. C. People can overcome shyness by using texting to communicating things that make them uncomfortable. D