FORGET V3:Quá khứ của forget - Phân từ 2 của forget | Động từ bất quy tắc

forget v3   forget v3 V1 của forget infinitive – động từ nguyên thể V2 của forget simple past – động từ quá khứ đơn V3 của forget past participle – quá khứ phân từ forget Ex: Take care, and don't forget to write. Bảo trọng, và đừng quên viết thư nhé. forgot Ex: In the excitement I forgot all about my little

forget me not “Forget me not” cái tên nghe thật êm đềm, nhẹ nhàng thể hiện được sự thanh cao và chung thủy như chính ý nghĩa mà loài hoa này mang. Một đóa Lưu Ly tặng bạn bè, người thân hay người yêu cũng đủ để nhắn nhủ họ đừng quên bạn, và đôi lúc cũng chính là sự động viên để họ vươn lên trong cuộc sống

forget Học cách sử dụng động từ Forget khi theo sau to Verb-infinitive hoặc Gerunds. Xem ví dụ, phân tích và lưu ý về cấu trúc và cách dùng Forget trong tiếng Anh

₫ 55,500
₫ 126,100-50%
Quantity
Delivery Options