format input string was not in a correct format "Format" là một danh từ và động từ trong tiếng Anh, đề cập đến cấu trúc, hình thức hoặc cách trình bày của một vật phẩm thông tin, chẳng hạn như tài liệu, hình ảnh hay tệp dữ liệu
format usb Hiểu một cách đơn giản, format USB là xóa hoàn toàn dữ liệu trong USB, giúp bạn khôi phục trạng thái ban đầu và có thể sử dụng được USB như mới. Tuy nhiên, không nên fomat USB nhiều lần trừ những trường hợp thật sự cần thiết do nó chỉ lưu trữ thông tin ở dạng flash không hẳn giống như ổ cứng
ethyl formate Ethyl formate | HCOOC2H5 or C3H6O2 | CID 8025 - structure, chemical names, physical and chemical properties, classification, patents, literature, biological activities, safety/hazards/toxicity information, supplier lists, and more