FREQUENCY:Frequency là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

frequency   frequency Nghĩa của từ Frequency: Tốc độ xảy ra điều gì đó trong một khoảng thời gian cụ thể hoặc trong một mẫu nhất định.; Tốc độ trên giây của rung động tạo thành sóng, trong vật liệu như són

adverbs of frequency Adverbs of frequency are adverbs of time that tell us how often something happens. They can be definite daily, every second or indefinite often, sometimes. Learn the difference, examples and positions of adverbs of frequency

adverb of frequency Trạng từ chỉ tần suất adverbs of frequency được sử dụng để diễn tả mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc, hay trạng thái nào đó

₫ 77,300
₫ 179,100-50%
Quantity
Delivery Options