GAIN:"gain" là gì? Nghĩa của từ gain trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việ

gain   no pain no gain to gain one's living: kiếm sống; đạt tới, tới. to gain the top of a mountain: tới đỉnh núi; swimmer gains the shopre: người bơi tới bờ; tăng tốc tốc độ...; lên cân...; nhanh đồng hồ... to gain weight: lên cân, béo ra; watch gains five minutes: đồng hồ nhanh năm phút; to gain on upon

see you again là gì Chủ đề see you again có nghĩa là gì: "See You Again" là một cụm từ thông dụng trong tiếng Anh, mang ý nghĩa hẹn gặp lại và truyền tải thông điệp tích cực về tình bạn và sự hy vọng. Cụm từ này không chỉ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày mà còn để lại dấu ấn mạnh

a game against nghĩa là gì Against diễn tả sự phản đối vô hình hoặc hữu hình. Những cụm từ phổ biến với nghĩa này là: Ví dụ: The soldiers fought bravely against the enemy. Những người lính đã chiến đấu dũng cảm chống lại kẻ thù. Our team will play against the champions in the final match. Đội của chúng ta sẽ đối đầu với các nhà vô địch trong trận chung kết.

₫ 40,500
₫ 188,500-50%
Quantity
Delivery Options