GENUINE:GENUINE | English meaning - Cambridge Dictionary

genuine   ảnh bóng chuyền Learn the definition of genuine as an adjective for things or people that are real and not false. See synonyms, antonyms, and usage examples from the Cambridge English Corpus

biển đông nam á Bãi biển Ngapali Beach, Ngapali, Myanmar. - Khám phá những bãi biển đẹp tuyệt vời ở Đông Nam Á như An Bàng, Mỹ Khê, Dốc Lết ở Việt Nam, Coron và El Nido ở Philippines, Nai Harn ở Thái Lan, Lombok ở Indonesia, Otres và Koh Rong Samloem ở Campuchia. Khám Phá Du Lịch Biển Đảo ở Đông Nam Á: Trải Nghiệm Tuyệt Vời

phật thích ca và phật a di đà ai lớn hơn Phật A Di Đà, còn gọi là Phật Pháp Tạng, là danh xưng mang ý nghĩa nhắc nhở người tụng niệm về thân phận của mình và dựa vào thần lực của Phật để vượt qua tội lỗi, yếu đuối, hòng đạt đến giải thoát trong cõi Cực Lạc. Nguồn gốc của Phật A Di Đà luôn là chủ đề gây tranh cãi trong và ngoài Phật giáo

₫ 36,400
₫ 166,200-50%
Quantity
Delivery Options