GET ON WITH:Get on with something là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionar

get on with   y8 play together Tiếp tục làm việc gì đó, đặc biệt là làm việc. Continue doing something especially work. I need to get on with my social media project today. Tôi cần tiếp tục dự án truyền thông xã hội của mình hôm nay. She doesn't get on with her volunteer work during weekends. Cô ấy không tiếp tục công việc tình nguyện vào cuối tuần

get out là gì "Get out" là một cụm động từ trong tiếng Anh, có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là các định nghĩa và ý nghĩa chính của cụm từ này: Rời khỏi một nơi hoặc thoát ra khỏi tình huống: Đây là nghĩa cơ bản nhất của "get out". Cụm từ này

target Branch Target Buffer BTB bộ đệm mục tiêu nhánh coherent moving target indicator bộ chỉ mục tiêu di động tập trung complex target mục tiêu phức hợp energy target building energy target mục tiêu năng lượng false target mục tiêu giả military target mục tiêu quân sự phantom target mục tiêu ảo

₫ 84,200
₫ 148,500-50%
Quantity
Delivery Options