get through thứ hạng của getafe Get through /ɡet/ Sống sót, vượt qua thời kì khó khăn hoặc khó chịu trong cuộc sống. Ex: I don’t know how I got through the day. Tôi không biết làm cách nào để có thể sống sót qua ngày hôm nay. Thành công vượt qua kì thi, kiểm tra. Ex: Tom failed but his sister got through
real madrid – getafe Real Madrid is going head to head with Getafe starting on 1 Dec 2024 at 15:15 UTC at Santiago Bernabéu stadium, Madrid city, Spain. The match is a part of the LaLiga . Real Madrid played against Getafe in 1 matches this season
get into là gì Cụm từ "get into" là một cụm động từ trong tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến với nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số cách sử dụng phổ biến của "get into". 1. Trở nên yêu thích hoặc quan tâm đến một điều gì đó. Ví dụ: "I’m getting into reading." Tôi đang bắt đầu thích đọc sách. "My son is getting into soccer."